Xe tải HD120s Đô thành thùng bạt, Xe Đô thành 8 tấn thùng bạt, Hyundai đô thành 8 tấn thùng bạt, xe Đô thành 8 tấn mui bạt, Giá xe HD120s Đô thành mui bạt.
Hyundai HD120s thùng bạt 8 tấn được phân phối tại Đại lý Hyundai Việt Hàn được bảo hành theo tiêu chuẩn Hyundai Hàn Quốc với 2 năm và 100.000 Km ở các trạm bảo hành trên Toàn Quốc.
|
Hyundai HD120s Đô Thành thùng bạt |
Sản phẩm Hyundai Đô Thành HD120s thùng bạt được thiết kế nâng tải trọng lên 8 tấn từ nền xe Hyundai HD99. Sau khi thành công từ xe Hyundai HD99, nhà máy ô tô Đô Thành thu thập các thông tin từ khách hàng đặt các câu hỏi về thiết kế, tải trọng... từ đó nhà máy Hyundai Đô thành cho ra mắt xe Hyundai HD120s mui phủ bạt để đáp ứng những nhu cầu cao nhất từ khách hàng.
được đánh giá sẽ là sản phẩm chiếc lược như dòng xe Hyundai HD99 đã ra mắt chiếm 40% thị phần bán xe Hyundai nâng tải trên toàn quốc. Xe HD120s Đô thành thùng bạt thiết kế với vách inox khung xương thép hộp, vách trong tôn hoa, sàn thùng phẳng tôn đen . Thùng mui phủ bạt HD120s Đô Thành được đánh giá thẩm mỹ và chất lượng cao nhất trong các sản phẩm xe Hyundai nâng tải hiện nay.
|
Hyundai Đô thành 8 tấn mui bạt |
không quá cao so với những sản phẩm Hyundai nâng tải cũ của nhà máy ô tô Đô Thành. Với 200 triệu quý khách có thể mua trả góp xe
HD120s 8 tấn thùng bạt tới 80% giá trị xe. Thủ tục vay vốn vô cùng nhanh gọn, lãi suất thấp nhất hỗ trợ khách hàng giao xe tận nhà, đăng ký đăng kiểm có người hỗ trợ khách mà không phải trả 1 mức phí nào.
THÔNG SỐ XE HYUNDAI HD120S ĐÔ THÀNH THÙNG BẠT
Trọng lượng bản thân : 3285 kG
Tải trọng cho phép chở : 7980 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 12000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6850 x 2190 x 2970 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4980 x 2050 x 670/1850 mm
Khoảng cách trục : 3735 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1650/1495 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: D4DB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 3907 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 96 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0934 456 687 - 0984 085 899
Add: Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Km14 Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội